Bảng giá cước hàng cồng kềnh(tính theo khối lượng quy đổi)

STTTên hàng hóaGiá cước Từ Mỹ Đình -.... Nút Phố Lu, các chặng ngắn và ngược lạiGiá cước Mỹ Đình - Phố Lu - Bắc Hà - Xín Mần
1Hàng đồ gỗ cồng kềnh ( tủ, bàn ghế, hộp, mây tre …..)
Khối lượng quy đổi (Kg) = Dài*Rộng*Cao(cm)/5000 Khối lượng quy đổi (Kg) = Dài*Rộng*Cao(cm)/5000
2Hàng Nhựa cồng kềnh
Khối lượng quy đổi (Kg) = Dài*Rộng*Cao(cm)/5000 Khối lượng quy đổi (Kg) = Dài*Rộng*Cao(cm)/5000
3Hàng Vải cồng kềnh
Khối lượng quy đổi (Kg) = Dài*Rộng*Cao(cm)/5000 Khối lượng quy đổi (Kg) = Dài*Rộng*Cao(cm)/5000
4Bao tải, bó hoa, cây, các loại hàng đóng thùng cồng kềnh khác
Khối lượng quy đổi (Kg) = Dài*Rộng*Cao(cm)/5000 Khối lượng quy đổi (Kg) = Dài*Rộng*Cao(cm)/5000